Thực đơn
Chỉ có thể là yêu (phim Hàn Quốc) Nhạc phimVolume 1: | |||
---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Ca sĩ | Thời lượng |
1. | "최고의 행운" (The Best Luck) | Chen (EXO)[10][11] | 3:45 |
2. | "괜찮아, 사랑이야" (It's Okay, That's Love) | Davichi | 4:04 |
3. | "잠 못드는 밤" (Sleepless Night) | Crush feat. Punch[12] | 3:57 |
4. | "For You" | Wheesung | 3:46 |
5. | "I Feel You" | Hong Dae-kwang | 3:55 |
6. | "Love Fiction" | Ulala Session | 3:38 |
7. | "Love" | Park Joon-soo and 88 feat. Chen Meihan | 1:44 |
8. | "Slow Romance" | Ahn Joong-jae | 2:49 |
9. | "Get Over" | Kim Ji-soo | 2:34 |
10. | "I Love Party" | Bae Bo-ram | 1:39 |
11. | "Pizz Bizz 44" | Choi Sung-kwon | 1:36 |
12. | "Green Grass" | Jung Yong-gook and Choi Jae-woo | 3:26 |
13. | "OK Love Wawoo" | Bae Bo-ram | 1:59 |
14. | "Harmonica of Retaliation" | Kim Ji-soo | 2:40 |
15. | "Pizz Bizz 34" | Choi Sung-kwon | 1:50 |
16. | "U So Beauty" | Park Joon-soo and 88 | 2:01 |
17. | "Balkans" | Choi Sung-kwon | 1:58 |
Volume 2: | |||
---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Ca sĩ | Thời lượng |
1. | "너를 사랑해" (I Love You) | Yoon Mi-rae | 4:03 |
2. | "U" | MC the Max | 4:12 |
3. | "Tonight" | Orange Caramel | 3:08 |
4. | "And I Need You Most" | Hey | 2:48 |
5. | "I Love Party (Vox ver.)" | Nhiều ca sĩ | 1:40 |
6. | "Blue Day" | Nhiều ca sĩ | 2:12 |
7. | "Let the Wind Blow" | Nhiều ca sĩ | 2:54 |
8. | "Truth" | Nhiều ca sĩ | 1:58 |
9. | "One Moment" | Nhiều ca sĩ | 2:11 |
10. | "Route 16" | Nhiều ca sĩ | 3:02 |
11. | "Irritation" | Nhiều ca sĩ | 0:58 |
12. | "Slow Motion" | Nhiều ca sĩ | 2:34 |
13. | "Schizo" | Nhiều ca sĩ | 1:34 |
14. | "Just Quit It" | Nhiều ca sĩ | 1:36 |
15. | "Seriousness" | Nhiều ca sĩ | 1:51 |
16. | "I'm Yours" | Nhiều ca sĩ | 1:22 |
17. | "Gloomy Dream" | Nhiều ca sĩ | 2:03 |
18. | "Bad Dream" | Nhiều ca sĩ | 0:48 |
19. | "Timeless Slow" | Nhiều ca sĩ | 1:28 |
Pop OST | |||
---|---|---|---|
STT | Tựa đề | Ca sĩ | Thời lượng |
1. | "Sunboat" | Little Suns | 7:42 |
2. | "Cross My Mind" | Twin Forks | 3:34 |
3. | "Ship and the Globe" | Kae Sun | 3:18 |
4. | "You're My Best Friend" | The Once | 3:08 |
5. | "Soul" | Brandon Pacheco | 3:15 |
6. | "Heavy" | The Killin' Time Band | 4:01 |
7. | "Hello (Ira ver.) (Radio Edit)" | Quentin Mosimann | 3:31 |
8. | "Psyke Underground (Radio Edit)" | Quentin Mosimann feat. Amanda Wilson | 3:09 |
9. | "Hero" | Family of the Year | 3:10 |
10. | "Sunboat (Radio Edit)" | Little Suns | 6:34 |
11. | "Offbeat" | Clara C. | 3:12 |
12. | "The Camel Song" | Clara C. | 2:43 |
13. | "Just Where I Belong" | Emilie Mover | 6:52 |
14. | "Above the Ground" | Mark Berube | 3:16 |
Ca sĩ | Tiêu đề | Vị trí cao nhất | Doanh thu | Album |
---|---|---|---|---|
Gaon Download Chart[13] | ||||
Chen | "The Best Luck (최고의 행운)" | 8 | 462,809+[14] | It's Okay, That's Love OST |
Davichi | "It's Okay, That's Love (괜찮아 사랑이야)" | 4 | 577,873+[15] | |
Crush feat. Punch | "Sleepless Night (잠 못드는 밤)" | 2 | 585,572+[16] | |
Wheesung | "For You" | 22 | 116,555+[17] | |
Hong Dae-kwang | "I Feel You" | 23 | 183,763+[18] | |
Ulala Session | "Love Fiction" | 11 | 217,722+[19] | |
Yoon Mi-rae | "I Love You (너를 사랑해)" | 1 | 531,545+[20] | |
MC the Max | "U" | 14 | 112,572+[21] | |
Orange Caramel | "Tonight" | 65 | 21,945+[22] |
Thực đơn
Chỉ có thể là yêu (phim Hàn Quốc) Nhạc phimLiên quan
Chỉ Chỉ số thông minh Chỉ mình tôi thăng cấp Chỉ số nhận thức tham nhũng Chỉ số tự do kinh tế Chỉ số FTSE 100 Chỉ số chất lượng không khí Chỉ có thể là yêu (phim Hàn Quốc) Chỉ số khối cơ thể Chỉ số phát triển con ngườiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chỉ có thể là yêu (phim Hàn Quốc) http://koreajoongangdaily.joins.com/news/article/A... http://koreajoongangdaily.joins.com/news/article/a... http://www.koreaherald.com/view.php?ud=20140709000... http://www.soompi.com/2014/03/17/jo-in-sung-gong-h... http://www.soompi.com/2014/05/02/its-okay-thats-lo... http://www.tenasia.com/its-ok-its-love-delays-the-... http://www.agbnielsen.co.kr/index.asp?ref=0 http://gaonchart.co.kr/chart/download.php http://gaonchart.co.kr/chart/download.php?f_chart_... http://www-new.gaonchart.co.kr/chart/download.php?...